Toyota Vios

Giá xe: 479,000,000

Màu Sắc:
Trắng Ngọc Trai Trắng Ngọc Trai
Trắng Trắng
Đen Đen
Vàng cát Vàng cát

Kiểu dáng :Sedan

Kích thước :4425x1730x1475

Hộp số :Số tự động

Nhiên liệu :Xăng

Đánh giá chi tiết

Với mong muốn mang đến một mẫu xe đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt khách hàng trẻ và gia đình, bên cạnh khả năng vận hành mượt mà, Toyota Vios 2024hướng tới thiết kế trẻ trung, phù hợp với nhịp sống đô thị hiện đại và tạo lập phong cách riêng cho chủ sở hữu..

Giá Toyota Vios 2024 bao nhiêu?

Phiên bản Giá niêm yết
Toyota Vios 1.5G CVT 458.000.000 VNĐ
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) 488.000.000 VNĐ
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) 545.000.000 VNĐ

Hãy gọi ngay: 0983 591 296 Để nhận được báo giá và tư vấn về Toyota Vios 2024:

TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội

Địa chỉ Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội

Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296  Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị

Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật 

  • Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
  • Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
  • Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
  • Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
  • Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

Ngoại Thất Toyota Vios 2024

Về ngoại thất xe sự thay đổi tập trung ở phần đầu xe. Nhìn từ phần mặt trước của Toyota Vios 2024 anh chị sẽ thấy 3 điểm thay đổi chính Toyota “trẻ hóa”:

  • Toyota Vios 2024 về phần đầu xe nâng cấp hệ thống đèn LED kèm bóng Projector, dải đèn Led ban ngày chữ L ôm theo đèn, đèn sương mù Led.
  • Cản trước được thiết kế lại với những đường gân to bản, sơn đen bóng và đường chỉ mạ crom chạy dọc bên dưới
  • Mâm phây 15 inch 6 chấu

 

Phiên bản 2024 của Toyota Vios duy trì chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm lần lượt là 2.550 và 133 mm. Ngoài ra Toyota Vios 2024 cũng giữ được sự linh hoạt với bán kính quay vòng chỉ 5,1 mét. Vệ cấu trúc của xe với Vios 2024 nhận định mẫu xe đã đạt ngưỡng hoàn thiện, các phiên bản mới của Vios chủ yếu nâng cấp về option hoặc thiết kế mẫu mã cho phù hợp với thị hiếu của khách hàng phần còn lại những yếu tố cốt lõi của 1 chiếc xe quốc dân vẫn được giữ lại:

  • Thương hiệu Toyota gắn liền với chất lượng siêu bền đứng đầu thế giới
  • Thiết kế rộng rãi phù hợp với nhu cầu đa dạng của nhiều nhóm khách hàng: gia đình, kinh doanh..tính năng an toàn được chú trọng
  • Khả năng tiết kiệm chi phí cho người dùng: nhiên liệu, bảo trì, phụ tùng phổ biến giá cả hợp lý
  • Tính thanh khoản cao ít mất giá khi mua bán, chuyển nhượng.
Toyota Vios 2024 Màu Trắng Bản E Số Tự Động- Chiều Dài 4425mm
Phần Đầu Xe Toyota Vios 1.5E CVT 2024 – Thiết kế trẻ trung với Đèn LED PROJECTOR

Với các trang bị nâng cấp và bổ sung các phiên bản, Toyota Vios khả năng cao sẽ tiếp tục xây chắc vị trị dẫn đầu của mình tại thị trường ô tô Việt Nam. Với những ai đang tìm kiếm một dòng xe hội tụ đủ các yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn đầy đủ, thiết kế vừa đủ đẹp, bền bỉ và giá trị bán lại tốt, Toyota Vios lựa chọn đáng xuống tiền đặt cọc nhất phân khúc.

Với những ưu nhược điểm trong vận hành kể trên, có thể thấy Toyota Vios sinh ra đã là một chiếc xe gia đình phù hợp với đi phố hay xe chạy dịch trong phố. Vận hành nhẹ nhàng, lành tính, linh hoạt, phanh nhạy… xe có thể tự tin luồn lách qua các con phố.

 

Toyota Vios được đánh giá tiết kiệm. Đây là một trong các yếu tố giúp Vios nhanh chóng “lọt vào mắt xanh” của các hãng taxi, nhà kinh doanh xe chạy dịch vụ.

  • Ngoài đô thị: 4.79L/100km
  • Kết hợp: 5.87L/100km
  • Trong đô thị: 7.74L/100km

TOYOTA HOÀI ĐỨC ƯU ĐÃI XE VIOS HẤP DẪN

GIẢM GIÁ LÊN ĐẾN 60 TRIỆU

TẶNG GÓI PHỤ KIỆN + BẢO HIỂM THÂN VỎ

Thân xe

Trên hai bên hông xe vẫn có sự cứng cáp vừa đủ với hai đường dập nổi vuốt về sau, nối tiếp nhau. Trang bị tiêu chuẩn trên thân xe vẫn là cụm la-zăng hợp kim 15 inch đi kèm bộ lốp 180/60R15, và gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.

Thân Xe Toyota Vios 2024
Toyota Vios có gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng

Toyota Vios 2024 sử dụng mâm kích thước 15 inch cùng bộ lốp 185/60R15.

Toyota Vios 2024 sử dụng mâm kích thước 15 inch

Đuôi xe

Đuôi xe Toyota Vios 2024 vẫn khá nổi bật với cụm đèn hậu vuốt dài sang hai bên. Bên cạnh là các trang bị tiêu chuẩn như đèn phanh thứ ba dạng LED và ăng ten dạng vây cá. Các phiên bản của Vios đều trang bị cụm đèn hậu Led

Dải phản quang chạy dài nép dưới cản sau dập gân mỏng cho cảm giác nhẹ nhàng, thanh lịch.

Màu xe Toyota Vios

Toyota Vios 2024 có mấy màu? Toyota Vios có tất cả 5 màu ngoại thất: Trắng, Đen, Xám Bạc, Vàng Cát, Đỏ, bổ sung thêm màu trắng ngọc trai( giá cao hơn 8 triệu so với các màu còn lại)

Nội Thất Toyota Vios 2021

Trong phân khúc sedan hạng B, Toyota Vios được đánh giá sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc. Trang bị nội thất Vios 2024 tương đối đầy đủ, đáp ứng được các nhu cầu sử dụng cơ bản.

Nội thất ghế của tất cả 3 phiên bản đều bọc ghế da chính hãng màu đen mang đến sự sang trọng, sạch. Trên hình ảnh là nội thất phiên bản Vios 2024 bản E CVT( bản tiêu chuẩn)

Toyota Vios 2024 vẫn sử dụng vô lăng kiểu thể thao 3 chấu, thiết kế đầy đặn cho cảm giác cầm nắm chắc chắn. Tất cả phiên bản đều trang bị vô lăng chỉnh cơ 2 hướng. Hai phiên bản G CVT và E CVT cao cấp hơn với vô lăng bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh. Điểm đặc biệt ở bản E CVT nâng cấp hơn bản 2022 ở các nút chỉnh âm thanh, đàm thoại rãnh tay được tích hợp trên vô lăng.

Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý 

So với thế hệ cũ, hệ thống ghế ngồi Toyota Vios mới có nhiều nâng cấp. Trong đó đáng kể là cả 5 phiên bản Vios đều được trang bị ghế bọc da, không còn phiên bản dùng ghế nỉ như trước đây. Điều này giúp nội thất Vios trông sang hơn. Đặc biệt với những xe chuyên chạy dịch vụ, ghế da cũng sạch và bền hơn. Không gian Toyota Vios được đánh giá rộng rãi hàng đầu phân khúc, đa phần người dùng đều nhận xét Vios sở hữu không gian tốt nhất ở mức có thể.

Hàng ghế sau rộng. Mặt ghế phẳng. Đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Không chỉ vị trí 2 bên mà vị trí ngồi ở giữa nhiều người đánh giá Vios ngồi cũng khá ổn, tương đối thoải mái nếu ngồi 3 người trưởng thành. Khoảng trống để chân và không gian trần ở ghế sau cũng thoáng. Hàng ghế thứ hai xe Toyota Vios 2024 cũng có thể gặp phẳng theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị tựa tay với giá để cốc cho hàng ghế thứ hai. Dung tích khoang hành lý xe Toyota Vios 2024 vẫn là 506 lít, tương đối lớn nếu so với các đối thủ trong phân khúc. Tuy nhiên so với Honda City, dung tích này vẫn nhỏ hơn đôi chút, nhưng không đáng kể.

Khu vực lái xe

Vô lăng Toyota Vios 2024 thiết kế 3 chấu, đáy mạ bạc. Đáng chú ý là tất cả phiên bản đều được bọc da sang trọng. Nhưng chỉ các phiên bản Vios CVT là được tích hợp các phím điều khiển trên vô lăng.

Các phiên bản Vios CVT 2021 sử dụng đồng hồ Optitron, được bổ sung thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT. Toyota Vios phiên bản Vios G được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm.

Hệ thống giải trí, tiện nghi 

Về hệ thống giải trí,  Toyota Vios 2024“ tất cả phiên bản đều được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, kết nối AUX, USB, Bluetooth, điện thoại thông minh… Trước đây các bản E thường chỉ dùng màn hình đơn sắc tiêu chuẩn. Đặc biệt Vios 2024 còn hỗ trợ kết nối cả Apple CarPlay/Android Auto. Vios trang bị âm thanh 4 loa, riêng bản Vios G có 6 loa.

An Toàn Toyota Vios 2024

Toyota Vios 2024 là một trong số ít các mẫu xe sedan cỡ nhỏ tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Toyota Vios mới đã được bổ sung nhiều trang bị an toàn hiện đại như cân bằng điện tử ESP, khởi hành ngang dốc HAC, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, camera lùi, cảm biến sau… Đặc biệt phiên bản Vios 1.5G còn có thêm cảm biến trước.

Động cơ

Toyota Vios sử dụng động cơ 1.5L cung cấp sức mạnh ổn, đáp ứng được các nhu cầu di chuyển thông thường. Toyota Vios mang đến trải nghiệm lái lành tính, hiền hoà, nhẹ nhàng. Trải nghiệm lái này phù hợp với xe gia đình, những ai thích sự điềm đạm, an toàn. Ở dải tốc dưới 70 – 80 km/h, Toyota Vios đạt khả năng tăng tốc khá ổn. Xe đi phố cho cảm giác linh hoạt, thoải mái

Với những ưu nhược điểm trong vận hành kể trên, có thể thấy Toyota Vios sinh ra đã là một chiếc xe gia đình phù hợp với đi phố hay xe chạy dịch trong phố. Vận hành nhẹ nhàng, lành tính, linh hoạt, phanh nhạy… xe có thể tự tin luồn lách qua các con phố.

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Vios  2024:

 Liên hệ Ms Thùy Trang:  0983 591 296

Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Vios miễn phí gọi Hotline:  ‭0983 591 296
  • Báo  giá xe oto Vios mới nhất hôm nay
  • Tư vấn mua xe Toyota Vios Miễn phí.
  • Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
  • Tư vấn mua Trả góp Toyota Vios hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.

Dự tính chi phí: Toyota Vios

Giá Lăn Bánh dự kiến

Giá xe479,000,000

Giá bán thực tế429,000,000

Thuế trước bạ (10%) 23,950,000

Biển số 1,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 90,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)481,000

Tổng phí27,081,000

Trả ngay 456,081,000

Trả góp (tối thiểu) 128,700,000

Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi

Một "ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT" dành riêng đến Quý khách khi liên hệ
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng không tải (kg) 1105
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A
Động cơ Loại động cơ 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) (79)107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) 140/4200
Tốc độ tối đa 170
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái Không có/Without
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Hộp số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau Dầm xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa thông gió/Ventilated disc 15″
Sau Đĩa đặc/Solid disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) 5.74
Trong đô thị (L/100km) 7.53
Ngoài đô thị (L/100km) 4.7

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
Hệ thống rửa đèn Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có/Without
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without
Cụm đèn sau Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao Bóng thường/Bulb
Đèn sương mù Trước Có/With
Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Màu Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng sấy gương Không có/Without
Chức năng chống bám nước Không có/Without
Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment
Sau Không có/Without
Chức năng sấy kính sau Có/With
Ăng ten Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe/Body color
Bộ quây xe thể thao Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Cùng màu thân xe/Color
Sau Cùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệt Trước Color
Chắn bùn Không có/Without
Ống xả kép Không có/Without
thanh đỡ nóc xe Không có/Without

NỘI THẤT

Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Bọc da, mạ bạc/Leather, silver ornamentation
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh/Audio switch
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
Lẫy chuyển số Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong Cùng màu nội thất/Pigmentation
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo chế độ Eco Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Có/With
cửa sổ trời Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD
Số loa 4
Cổng kết nối AUX Có/With
Cổng kết nối USB Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
Kết nối wifi Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không có/Without
Kết nối điện thoại thông minh Android Auto/Apple CarPlay
Kết nối HDMI Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước Chỉnh tay/Manual
Hệ thống sạc không dây Không có/Without

GHẾ

Chất liệu bọc ghế Da/Leather + Stitch
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng thông gió Không có/Without
Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
Hàng ghế thứ ba Không có/Without
Hàng ghế thứ bốn Không có/Without
Hàng ghế thứ năm Không có/Without
Tựa tay hàng ghế sau Có/With

TIỆN NGHI

Rèm che nắng kính sau Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau Không có/Without
Cửa gió sau Không có/Without
Hộp làm mát Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không có/Without
Khóa cửa điện Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái/Auto Up & Jam protection for driver window
Cốp điều khiển điện Không có/Without
Ga tự động Không có/Without
Hệ thống kiểm soát hành trình Không có/Without

AN NINH

Hệ thống báo động Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không có/Without

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống cân bằng điện tử Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With
Hệ thống ổn định thân xe Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp Không có/Without
Camera lùi Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Không có/Without
Góc trước Không có/Without
Góc sau Không có/Without

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
Túi khí bên hông phía trước Không có/Without
Túi khí rèm Không có/Without
Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái Có/With
Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có/With
Cột lái tự đổ Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With

Tính phí trả góp xe

Số tiền vay
(% giá trị xe)
Thời hạn vay
(năm)
Contact Me on Zalo